h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 13 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.008722.000.00.00.H58 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Đào tạo với nước ngoài
2 1.006389.000.00.00.H58 Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Giáo dục Trung học
3 1.005092.000.00.00.H58 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
4 1.004991.000.00.00.H58 Giải thể trường trung học phổ thông chuyên Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
5 1.008723.000.00.00.H58 Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Đào tạo với nước ngoài
6 1.005017.000.00.00.H58 Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
7 1.005057.000.00.00.H58 Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên Giáo dục Thường xuyên
8 1.009002.000.00.00.H58 Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
9 1.005143.000.00.00.H58 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
10 1.002407.000.00.00.H58 Xét, cấp học bổng chính sách Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
11 1.005144.000.00.00.H58 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
12 1.000729.000.00.00.H58 Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
13 1.004889.000.00.00.H58 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Hệ thống văn bằng, chứng chỉ