h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 78 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 1.004002.000.00.00.H58 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa
62 1.003970.000.00.00.H58 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa
63 1.006391.000.00.00.H58 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Đường thủy nội địa
64 1.003930.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa
65 2.001659.000.00.00.H58 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa
66 2.001802.000.00.00.H58 Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển Hàng Hải
67 1.009464.000.00.00.H58 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
68 1.000583.000.00.00.H58 Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Đường bộ
69 1.002859.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
70 1.002861.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
71 1.010707.000.00.00.H58 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Đường bộ
72 1.010708.000.00.00.H58 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
73 1.010709.000.00.00.H58 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
74 1.010710.000.00.00.H58 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
75 1.010711.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Đường bộ