h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 95 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
16 1.009459.000.00.00.H58 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Đường thủy nội địa
17 1.009465.000.00.00.H58 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Đường thủy nội địa
18 1.001994.000.00.00.H58 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Đường bộ
19 1.002889.000.00.00.H58 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Đường bộ
20 1.009460.000.00.00.H58 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Đường thủy nội địa
21 1.002883.000.00.00.H58 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Đường bộ
22 2.000881.000.00.00.H58 Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Đường bộ
23 2.000872.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Đường bộ
24 2.001963.000.00.00.H58 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Đường bộ
25 1.009454.000.00.00.H58 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
26 2.000847.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Đường bộ
27 1.000314.000.00.00.H58 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ Đường bộ
28 1.001919.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Đường bộ
29 1.005021.000.00.00.H58 Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Đường bộ
30 1.005024.000.00.00.H58 Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Đường bộ