h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 105 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 1.009483.000.00.00.H58 Giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
92 1.009484.000.00.00.H58 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
93 1.009485.000.00.00.H58 Trả lại khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
94 1.009486.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
95 1.009482.000.00.00.H58 Công nhận khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
96 1.012500.000.00.00.H58 Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Tài nguyên nước
97 1.012502.000.00.00.H58 Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch Tài nguyên nước
98 1.012503.000.00.00.H58 Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất Tài nguyên nước
99 1.012504.000.00.00.H58 Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất Tài nguyên nước
100 1.011516.000.00.00.H58 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Tài nguyên nước
101 1.009481.000.00.00.H58 Công nhận khu vực biển cấp tỉnh Biển và hải đảo
102 2.000444.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh) Biển và hải đảo
103 1.011616.000.00.00.H58 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Cấp tỉnh) (DIEU29-QD11 THAY THẾ DIEU28-QD18) Đất đai
104 2.000983.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp tỉnh) (DIEU30-QD11 THAY THẾ DIEU29-QD18) Đất đai
105 1.009669.000.00.00.H58 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) Tài nguyên nước