h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 94 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 1.006780.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng Khám bệnh, chữa bệnh
32 2.000559.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Khám bệnh, chữa bệnh
33 1.000844.000.00.00.H58 Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS Y tế Dự phòng
34 1.004568.000.00.00.H58 Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng Y tế Dự phòng
35 1.004568.000.00.00.H58 Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng Y tế Dự phòng
36 1.004607.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp Y tế Dự phòng
37 1.002483.000.00.00.H58 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm Mỹ phẩm
38 1.001893.000.00.00.H58 Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc Dược phẩm
39 1.003709.000.00.00.H58 Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
40 1.003006.000.00.00.H58 Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế Trang thiết bị và công trình y tế
41 1.004461.000.00.00.H58 Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ Y tế Dự phòng
42 1.003748.000.00.00.H58 Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
43 1.003029.000.00.00.H58 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B Trang thiết bị và công trình y tế
44 1.011501.000.00.00.H58 Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ với thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam Dược phẩm
45 1.003039.000.00.00.H58 Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D Trang thiết bị và công trình y tế