CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

phiếu hướng dẫn

Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường
Lĩnh vực: Đất đai
Thủ tục: Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (DIEU14-QD11 THAY THẾ DIEU14-QD18)
Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính

Thành phần hồ sơ cần nộp

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình tôn giáo đối với trường hợp xin giao đất cho cơ sở tôn giáo.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bản sao báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Bản sao bản thuyết minh dự án đầu tư đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư.   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo chính thửa đất (Sở tài nguyên và môi trường có trách nhiệm cung cấp trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với những nơi đã có bản đồ địa chính hoặc thực hiện trích đó địa chính thửa đất theo yêu cầu của người xin giao đất, thuê đất).   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; văn bản thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để cho thuê hoặc để bán kết hợp cho thuê theo quy định của pháp luật về nhà ở; dự án đầu tư kinh doanh bất động sản gắn với quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản; dự án sản xuất, kinh doanh không sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Đơn xin giao đất, cho thuê đất   Bản chính: 1
Bản sao: 0

Lệ phí

* Lệ phí cấp giấy chứng nhận:

- Đối tượng tổ chức:

+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 500.000 đồng/1 giấy (phường, thị trấn) hoặc 400.000 đồng/1 giấy (xã).

+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có quyền sử dụng đất): 100.000 đồng/1 giấy (phường, thị trấn) hoặc 80.000 đồng/1 giấy (xã).

+ Cấp bổ sung tài sản đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 400.000 đồng/1 giấy (phường, thị trấn) hoặc 320.000 đồng/1 giấy (xã).

- Đối tượng cá nhân (người Việt Nam định cư ở nước ngoài):

+ Chỉ có quyền sử dụng đất: 25.000 đồng/1 giấy (phường, thị trấn) hoặc 20.000 đồng/1 giấy (xã).

+ Cấp bổ sung tài sản: 75.000 đồng/1 giấy (phường, thị trấn) hoặc 60.000 đồng/1 giấy (xã).

+ Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: 100.000 đồng/1 giấy (phường, thị trấn) hoặc 80.000 đồng/1 giấy (xã).

* Đối tượng miễn thu phí, lệ phí:

- Cấp đổi theo chủ trương nhà nước;

- Cấp đổi do điều chỉnh diện tích đất đối với trường hợp nhà nước thu hồi đất, dân hiến đất để xây dựng các công trình công cộng, phúc lợi xã hội;

- Người khuyết tật;

- Người có công với cách mạng.

* Đối tượng giảm thu phí, lệ phí:

- Người cao tuổi: mức thu bằng 50% mức thu quy định như trên;

- Hộ nghèo: mức thu bằng 50% mức thu quy định như trên.

* Đối tượng giảm thu phí:

 Hộ cận nghèo: mức thu bằng 50% mức thu quy định như trên.

Yêu cầu điều kiện thực hiện

Không

Số lượng hồ sơ

01 bộ