h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 18 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 2.001914.000.00.00.H58 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
2 1.004439.000.00.00.H58 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng Giáo dục và Đào tạo
3 1.004440.000.00.00.H58 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Giáo dục và Đào tạo
4 1.004442.000.00.00.H58 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Giáo dục và Đào tạo
5 1.004444.000.00.00.H58 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Giáo dục và Đào tạo
6 2.001904.000.00.00.H58 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Giáo dục và Đào tạo
7 2.001809.000.00.00.H58 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Giáo dục và Đào tạo
8 1.004475.000.00.00.H58 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Giáo dục và Đào tạo
9 2.001818.000.00.00.H58 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) Giáo dục và Đào tạo
10 1.004494.000.00.00.H58 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Giáo dục và Đào tạo
11 1.006390.000.00.00.H58 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Giáo dục và Đào tạo
12 1.006445.000.00.00.H58 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Giáo dục và Đào tạo
13 1.004515.000.00.00.H58 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Giáo dục và Đào tạo
14 1.006444.000.00.00.H58 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục và Đào tạo
15 1.004555.000.00.00.H58 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Giáo dục và Đào tạo