h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 66 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.005399.000.00.00.H58 Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
2 1.010200.000.00.00.H58 Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Đất đai
3 1.000987.000.00.00.H58 Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Khí hậu , thủy văn và biến đổi khí hậu
4 1.000778.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Địa chất và khoáng sản
5 1.004935.000.00.00.H58 Gia hạn thời hạn sử dụng khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
6 1.011442.000.00.00.H58 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm
7 1.000970.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Khí hậu , thủy văn và biến đổi khí hậu
8 1.004481.000.00.00.H58 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Địa chất và khoáng sản
9 1.005401.000.00.00.H58 Giao khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
10 1.000943.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Khí hậu , thủy văn và biến đổi khí hậu
11 1.005408.000.00.00.H58 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
12 1.005400.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
13 2.001814.000.00.00.H58 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
14 2.001787.000.00.00.H58 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
15 1.004446.000.00.00.H58 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản