h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 37 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
16 1.000969.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
17 1.005181.000.00.00.H58 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
18 1.005189.000.00.00.H58 Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
19 2.000472.000.00.00.H58 Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
20 1.008603.000.00.00.H58 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Môi trường
21 1.008675.000.00.00.H58 Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Môi trường
22 1.008682.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Môi trường
23 1.010735.000.00.00.H58 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Môi trường
24 2.001781.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
25 1.004343.000.00.00.H58 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
26 1.004122.000.00.00.H58 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Tài nguyên nước
27 2.001777.000.00.00.H58 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
28 2.001738.000.00.00.H58 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Tài nguyên nước
29 1.004253.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) Tài nguyên nước
30 1.001740.000.00.00.H58 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh) Tài nguyên nước