h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 170 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
76 2.002122.00 0.00.00.H58 Đăng ký khi hợp tác xã chia Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
77 1.003956.000.00.00.H58 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Thủy sản
78 1.004478.000.00.00.H58 Công bố mở cảng cá loại 3 Thủy sản
79 3.000204.000.00.00.H58 Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp Việc làm
80 3.000205.000.00.00.H58 Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động Việc làm
81 1.004439.000.00.00.H58 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
82 1.001622.000.00.00.H58 Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
83 1.005106.000.00.00.H58 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
84 1.005099.000.00.00.H58 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Giáo dục Mầm non
85 1.006445.000.00.00.H58 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Giáo dục Mầm non
86 2.002481.000.00.00.H58 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở Giáo dục Trung học
87 2.001827 .000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
88 2.000635.000.00.00.H58 Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch (cấp huyện) Hộ tịch
89 2.002120.00 0.00.00.H58 Đăng ký khi hợp tác xã tách Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
90 1.001753.000.00.00.H58 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Bảo trợ xã hội