Thông tin | Nội dung | |
---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
|
|
Lĩnh vực | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | |
Cách thức thực hiện |
|
|
Thời hạn giải quyết |
|
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | |
Kết quả thực hiện |
|
|
Lệ phí |
|
|
Phí |
|
|
Căn cứ pháp lý |
|
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
- Bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (Mẫu số 02 - Nghị định 38/2012/NĐ-CP);
- Bản thông tin chi tiết sản phẩm (Mẫu số 03a hoặc Mẫu số 03c - Nghị định 38/2012/NĐ-CP);
- Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng (bản gốc hoặc bản sao công chứng để đối chiếu hoặc được hợp pháp hóa lãnh sự), gồm các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu an toàn do phòng kiểm nghiệm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập được công nhận cấp
- Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng (Mẫu số 04 - Nghị định 38/2012/NĐ-CP) (có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
- Kế hoạch giám sát định kỳ (có xác nhận của tổ chức);
- Mẫu nhãn sản phẩm (có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
+ Hồ sơ pháp lý chung
- Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương (bản sao công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc chứng nhận pháp nhân đối với tổ chức, cá nhân (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm và 01 bộ hồ sơ pháp lý chung
File mẫu:
Không