Chưa trực tuyến  QUY TRÌNH CHẤP THUẬN DANH SÁCH NHÂN DỰ DỰ KIẾN CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN (8.2, 8.5: ISO 9001:2015)

Ký hiệu thủ tục: TLHĐQTDND 40
Lượt xem: 1144
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện


TTGSNH - NHNN chi nhánh 


Lĩnh vực Cấp phép thanh lập và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân
Cách thức thực hiện


Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước


Thời hạn giải quyết


10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
Lệ phí


Không


Phí


Không


Căn cứ pháp lý


- Luật các tổ chức tín dụng ngày 16/6/2010 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20/11/2017.



- Thông tư 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc NHNN quy định về QTDND.



- Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 của Thống đốc NHNN về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, QTDND và quỹ bảo đảm an toàn Hệ thống QTDND.



- Thông tư số 06/2017/TT-NHNN ngày 05/7/2017 của Thống đốc NHNN về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 của Thống đốc NHNN quy định về quỹ bảo đảm an toàn hệ thống QTDND và Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/03/2015 của Thống đốc NHNN quy định về QTDND.



- Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 của Thống đốc NHNN quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã.



- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC.



- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC.



- Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của Thống đốc NHNN về việc ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết TTHC của NHNN.





















































TT




Trình tự




Trách nhiệm




Thời gian




Biểu mẫu/Kết quả




B1




Tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của QTDND




QTDND



Bộ phận một cửa  




Giờ hành chính




Theo mục 5.2



Mẫu 02: Giấy biên nhận hồ sơ




B2




Kiểm tra hồ sơ



a) Nếu nhận trực tiếp hoặc qua hệ thống thông tin một cửa điện tử thực hiện dịch vụ công mức độ 3, 4: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ.



+ Nếu đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả hồ sơ, cập nhật sổ theo dõi và chuyển bước 3 kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.



+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc cần điều chỉnh mở Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.



+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện mở Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (quy trình kết thúc).



b) Nếu nhận qua đường bưu điện: ký nhận hồ sơ từ văn thư và thực hiện trình tự như mục a nêu trên.




Bộ phận một cửa



 



 



 



 



 



 




Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 




 



 



 



 



Mẫu 03: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả



Mẫu 07: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 



Mẫu 08: Sổ theo dõi hồ sơ



 



Mẫu 04: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ



 



Mẫu 05: Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ



 



 



 




B3




Scan các văn bản trong hồ sơ và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo chi nhánh (bao gồm chuyển qua cả hệ thống văn bản điện tử).



(Theo Quy chế một cửa; Quy chế công tác văn thư lưu trữ; Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động của NHNN).




Văn thư




0,5 ngày




 




B4




Lãnh đạo chi nhánh xem xét chuyển TTGSNH.



Chánh thanh tra (hoặc Phó Chánh thanh tra khi được ủy quyền) xem xét và chuyển hồ sơ cho công chức xử lý.




Lãnh đạo chi nhánh



Chánh/Phó Chánh TTGSNH



Công chức được phân công




B5




Thẩm định hồ sơ



1. Nội dung thẩm định:



a) Tính hợp pháp của hồ sơ



  b) Căn cứ thẩm định: theo Mục 5.1 Cơ sở pháp lý.



2. Xử lý kết quả thẩm định



a) Trường hợp hồ sơ không đảm bảo, thông báo cho QTDND bằng văn bản và nêu rõ lý do.



b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (B6).




Công chức và lãnh đạo TTGSNH



 




05 ngày



 



 



 



 



 



 




 



 



 



 



 



 



Văn bản phúc đáp



 




B6




Tham mưu văn bản chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của QTDND, chuyển lãnh đạo TTGSNH.




Công chức được phân công



 




02 ngày




 



Văn bản chấp thuận bản dự thảo  




B7




Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản chấp thuận:



- Nếu văn bản đạt yêu cầu: Lãnh đạo TTGSNH thông qua văn bản và chuyển bước 8.



- Nếu văn bản không đạt yêu cầu thì chuyển trả lại công chức để sửa văn bản theo bước 6.




Lãnh đạo TTGSNH



 



 




1,5 ngày




 



 



Văn bản chấp thuận được lãnh đạo TTGSNH thông qua



 




B8




Phê duyệt văn bản chấp thuận:



- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt văn bản và ban hành.



- Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện (quay lại bước 6, 7).



Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn, TTGSNH có trách nhiệm mở phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả để thông tin đến QTDND.    




Lãnh đạo Chi nhánh




01 ngày




Văn bản chấp thuận được lãnh đạo Chi nhánh ký duyệt



 



 



 



 



 



Mẫu 06: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả lại kết quả




B9




Lấy số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, nhập vào phần mềm rồi gửi văn bản đi (hoặc trực tiếp trả kết quả cho tổ chức, cá nhân), đồng thời lưu trữ hồ sơ theo quy định.




- Bộ phận 01 cửa (hoặc Văn thư)



- TTGSNH




Sau tiếp nhận văn bản  




Văn bản chấp thuận được vào số, đóng dấu, phát hành



 



Mẫu 09: Phiếu trả hồ sơ




Ghi chú: Các mẫu (02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09) theo phụ lục I, Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của NHNN Việt Nam



 


 

























Thành phần hồ sơ




Bản chính




Bản sao




Văn bản của QTDND đề nghị NHNN chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến, trong đó tối thiểu phải có các nội dung sau: a) Lý do của việc bầu, bổ nhiệm nhân sự; b) Danh sách nhân sự dự kiến gồm: họ và tên, chức danh hiện tại (nếu có) và chức danh dự kiến bầu, bổ nhiệm tại QTDND; c) Cơ cấu Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát hiện tại và dự kiến sau khi bầu, bổ nhiệm. Trong đó, nêu rõ số lượng thành viên Hội đồng quản trị, số lượng thành viên Ban kiểm soát, số lượng thành viên chuyên trách của Ban kiểm soát; d) Cam kết nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm đảm bảo đủ tiêu chuẩn, Điều kiện theo quy định tại Luật các tổ chức tín dụng, các quy định của pháp luật có liên quan và quy định tại Điều lệ của QTDND.




x




 




Nghị quyết của Hội đồng quản trị thông qua danh sách nhân sự dự kiến của QTDND.




x




 




Sơ yếu lý lịch cá nhân của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018.




x




 




Phiếu lý lịch tư pháp của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm, trong đó phải đầy đủ thông tin về án tích (bao gồm án tích đã được xóa và án tích chưa được xóa). Phiếu lý lịch tư pháp phải được cơ quan có thẩm quyền cấp trước thời điểm QTDND nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự tối đa 06 tháng.




x




 




Bản kê khai người có liên quan của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018.




x




 




Các văn bằng, chứng chỉ của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm chứng minh về việc đáp ứng tiêu chuẩn, Điều kiện theo quy định của NHNN về ngân hàng hợp tác xã và QTDND. Trường hợp văn bằng, chứng chỉ do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận theo quy định của pháp luật có liên quan.




 




x



 


 


File mẫu:


Không