Chưa trực tuyến  QUY TRÌNH ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THU, CHI NGOẠI TỆ VÀ HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI KHÁC (ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP KINH DOANH TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÓ THƯỞNG DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI) (8.1, 8.2, 8.5: ISO 9001:2015)

Ký hiệu thủ tục: HĐNH 19
Lượt xem: 1041
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện


Phòng THNS&KSNB - NHNN chi nhánh 


Lĩnh vực Cấp giấy đi đường
Cách thức thực hiện


Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước


Thời hạn giải quyết


+ 15 ngày làm việc sau khi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trên địa bàn nhận đủ hồ sơ.



+ 30 ngày làm việc sau khi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam nhận được hồ sơ từ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố.


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
Lệ phí


Không


Phí


Không


Căn cứ pháp lý


- Pháp lệnh ngoại hối số 28/2005/UBTVQH11 ngày 13/12/2005 và Pháp lệnh số 25/2013/UBTVQH13 ngày 18/3/2013 sửa đổi bổ sung một số điều của Pháp lệnh ngoại hối;



- Nghị định số 86/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài;



- Nghị định số 175/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Nghị định số 86/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài;



 - Thông tư số 15/2014/TT-NHNN ngày 24/7/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài;



 - Thông tư số 11/2017/TT-NHNN ngày 30/8/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2014/TT-NHNN ngày 24/7/2014 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài.



- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;                                             - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;



- Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của Ngân hàng nhà nước Việt Nam về việc ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính của Ngân hàng Nhà nước.

































































TT




Trình tự




Trách nhiệm




Thời gian




Biểu mẫu/Kết quả




B1




Tiếp nhận hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép thu, chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài)




Doanh nghiệp



 Bộ phận một cửa  




Giờ hành chính




Theo mục 5.2



Mẫu 02: Giấy biên nhận hồ sơ




B2




Kiểm tra hồ sơ



a) Nếu nhận trực tiếp hoặc qua hệ thống thông tin một cửa điện tử thực hiện dịch vụ công mức độ 3, 4: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ



+ Nếu đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả hồ sơ, cập nhật sổ theo dõi và chuyển bước 3 kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;



+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc cần điều chỉnh mở Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ;



+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện mở Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (quy trình kết thúc);



b) Nếu nhận qua đường bưu điện: ký nhận hồ sơ từ văn thư và thực hiện trình tự như mục a nêu trên.




 



Bộ phận một cửa



 



 



 



 



 



 




 



Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 




 



 



 



 



 



Mẫu 03: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả



Mẫu 07: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 



Mẫu 08: Sổ theo dõi hồ sơ



 



Mẫu 04: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ



 



Mẫu 05: Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ



 



 



 




B3




Scan các văn bản trong hồ sơ và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo chi nhánh (bao gồm chuyển qua cả hệ thống văn bản điện tử).



(Theo Quy chế một của; Quy chế công tác văn thư lưu trữ; Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động của NHNN)




Văn thư




½ ngày làm việc  




 




B4




Lãnh đạo chi nhánh xem xét chuyển phòng THNS&KSNB.



Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng khi được ủy quyền) xem xét và chuyển hồ sơ cho công chức xử lý




Lãnh đạo chi nhánh



Trưởng/phó phòng THNS&KSNB



Công chức được phân công




01 ngày làm việc 




 




B5




Thẩm định hồ sơ



1. Nội dung thẩm định:



a) Tính hợp pháp của hồ sơ;



  b) Căn cứ thẩm định: theo Mục 5.1 Cơ sở pháp lý.



2. Xử lý kết quả thẩm định



a) Trường hợp từ chối xác nhận, thông báo cho Doanh nghiệp bằng văn bản và nêu rõ lý do;



b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (B6)




Công chức và lãnh đạo phòng THNS&KSNB



 



 



 




 



10 ngày làm việc 



 



 



 



 



 



 



 



 




 



 



 



 



 



 



 



 



Văn bản phúc đáp



 




B6




Dự thảo văn bản thẩm định để gửi NHNN, trình lãnh đạo phòng xem xét




Công chức được phân công



 




01 ngày làm việc 




Văn bản gửi NHNN dự thảo  




B7




Kiểm tra nội dung dự thảo Văn bản gửi NHNN



- Nếu văn bản đạt yêu cầu: Lãnh đạo phòng thông qua văn bản và chuyển bước 8.



- Nếu văn bản không đạt yêu cầu thì chuyển trả lại công chức để sửa văn bản theo bước 6.




Lãnh đạo phòng THNS&KSNB



 



 




01 ngày làm việc 




 



Văn bản gửi NHNN được lãnh đạo phòng thông qua



 




B8




Phê duyệt Văn bản gửi NHNN:



- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt văn bản và ban hành;



- Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện (quay lại bước 6, 7)



Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn, phòng THNS&KSNB có trách nhiệm mở phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả để thông tin đến Doanh nghiệp.    




Lãnh đạo Chi nhánh




01 ngày làm việc 




Văn bản gửi NHNN được lãnh đạo Chi nhánh ký duyệt



 



 



 



 



 



Mẫu 06: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả lại kết quả




B9




Lấy số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, nhập vào phần mềm rồi gửi văn bản về NHNN




- Phòng THNS&KSNB



- Văn thư




Sau tiếp nhận Văn bản




Văn bản gửi NHNN được vào số, đóng dấu, phát hành kèm bộ hồ sơ của Doanh nghiệp




B10




Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, NHNN xem xét và chấp thuận cấp lại giấy phép.



Trường hợp từ chối, NHNN có văn bản thông báo rõ lý do.



Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, NHNN có văn bản yêu cầu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ




Vụ Quản lý ngoại hối – NHNN




30 ngày làm việc




Giấy phép của NHNN hoặc thông báo từ chối điều chỉnh giấy phép của NHNN




B11




Văn thư tiếp nhận Giấy phép hoặc thông báo từ chối điều chỉnh giấy phép của NHNN, vào sổ, trình lãnh đạo và chuyển cho công chức phòng THNS&KSNB lưu theo quy định




Văn thư




Ngay sau khi tiếp nhận kết quả




 




Ghi chú: Các mẫu (02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09) theo phụ lục I, Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của Ngân hàng nhà nước Việt Nam



 













Thành phần hồ sơ




Bản chính




Bản sao




Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép, trong đó nêu rõ lý do điều chỉnh (Phụ lục.CNTGI.NH.19.01)




x




 




Văn bản, giấy tờ chứng minh nội dung điều chỉnh




x




 



 


File mẫu:


Không