Cơ quan thực hiện |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang ;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Lĩnh vực |
Điện ảnh |
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Số lượng hồ sơ |
01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp
15 Ngày
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt.
Trực tuyến
15 Ngày
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt.
Dịch vụ bưu chính
15 Ngày
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt.
|
Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
|
Lệ phí |
Số tt Nội dung công việc Mức thu (đồng) 1 Thẩm định kịch bản phim, bao gồm phim của các hãng sản xuất phim, phim đặt hàng, tài trợ, hợp tác với nước ngoài và dịch vụ làm phim với nước ngoài: a) Kịch bản phim truyện: - Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): - Độ dài từ 101 - 150 phút (1,5 tập): - Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. 3.600.000 5.400.000 b) Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình: - Độ dài đến 60 phút: - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. 1.500.000 c) Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài: c.1) Phim truyện: - Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): - Độ dài từ 101 - 150 phút (1,5 tập): - Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. 6.000.000 8.000.000 c.2) Phim ngắn: - Độ dài đến 60 phút: - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. 2.400.000 2 Thẩm định phim: a) Phim truyện: - Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): - Độ dài từ 101 đến 150 phút (1,5 tập): - Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập. b) Phim ngắn (tài liệu, khoa học, hoạt hình...): - Độ dài đến 60 phút: - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. 1.800.000 2.700.000 1.100.000 Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.: 1.100.000đ-8.000.000đ
|
Phí |
.Số tt Nội dung công việc Mức thu (đồng) 1 Thẩm định kịch bản phim, bao gồm phim của các hãng sản xuất phim, phim đặt hàng, tài trợ, hợp tác với nước ngoài và dịch vụ làm phim với nước ngoài: a) Kịch bản phim truyện: - Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): - Độ dài từ 101 - 150 phút (1,5 tập): - Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. 3.600.000 5.400.000 b) Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình: - Độ dài đến 60 phút: - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. 1.500.000 c) Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài: c.1) Phim truyện: - Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): - Độ dài từ 101 - 150 phút (1,5 tập): - Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. 6.000.000 8.000.000 c.2) Phim ngắn: - Độ dài đến 60 phút: - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. 2.400.000 2 Thẩm định phim: a) Phim truyện: - Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): - Độ dài từ 101 đến 150 phút (1,5 tập): - Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập. b) Phim ngắn (tài liệu, khoa học, hoạt hình...): - Độ dài đến 60 phút: - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. 1.800.000 2.700.000 1.100.000 Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.: 1.100.000đ-8.000.000đ
|
Căn cứ pháp lý |
Luật 62/2006/QH11 Số: 62/2006/QH11
Luật 31/2009/QH12 Số: 31/2009/QH12
Nghị định 54/2010/NĐ-CP Số: 54/2010/NĐ-CP
Thông tư 20/2013/TT-BVHTTDL Số: 20/2013/TT-BVHTTDL
Thông tư 289/2016/TT-BTC Số: 289/2016/TT-BTC
|