h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 383 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
271 1.012374.000.00.00.H58 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) Thi đua khen thưởng
272 1.012376.000.00.00.H58 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) Thi đua khen thưởng
273 1.012378.000.00.00.H58 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) Thi đua khen thưởng
274 1.012379.000.00.00.H58 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) Thi đua khen thưởng
275 1.012603.000.00.00.H58 THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN) Tôn giáo
276 1.001645.000.00.00.H58 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) Tài nguyên nước
277 1.009482.000.00.00.H58 Công nhận khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
278 1.009483.000.00.00.H58 Giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
279 1.009484.000.00.00.H58 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
280 1.009485.000.00.00.H58 Trả lại khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
281 1.009486.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
282 1.012299.000.00.00.H58 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) Công chức, viên chức
283 1.012300.000.00.00.H58 Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) Công chức, viên chức
284 1.012301.000.00.00.H58 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý Công chức, viên chức
285 1.012836.000.00.00.H58 Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Chăn nuôi