h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 383 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
286 1.012837.000.00.00.H58 Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Chăn nuôi
287 1.006639 Cấp và tái cấp biển hiệu hoạt động xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn Đường bộ
288 1.013274.000.00.00.H58 Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Đường bộ
289 1.013464 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác Đường bộ
290 1.013465 Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác Đường bộ
291 2.001921.000.00.00.H58 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Đường bộ
292 1.012808 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất (Điều 69 - QĐ 68) Đất đai
293 1.012818 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (Điều 66 - QĐ 68) Đất đai
294 1.012819 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. (Điều 64 - QĐ 68) Đất đai
295 2.001217.000.00.00.H58 Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Đường thủy nội địa
296 1.003658.000.00.00.H58 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
297 1.009444.000.00.00.H58 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
298 1.009452.000.00.00.H58 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
299 1.009453.000.00.00.H58 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Đường thủy nội địa
300 1.009454.000.00.00.H58 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Đường thủy nội địa