h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 385 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 1.004494.000.00.00.H58 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Giáo dục Mầm non
92 3.000182.000.00.00.H58 Tuyển sinh trung học cơ sở Giáo dục Trung học
93 2.002395.000.00.00.H58 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện Giải quyết tố cáo
94 1.003434.000.00.00.H58 Hỗ trợ dự án liên kết Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
95 1.008360.000.00.00.H58 Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 Lao động - tiền lương và Quan hệ lao động
96 1.008362.000.00.00.H58. Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19. Lao động - tiền lương và Quan hệ lao động
97 2.000615.000.00.00.H58 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu Lưu thông hàng hóa trong nước
98 2.000620.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Lưu thông hàng hóa trong nước
99 1.001279.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Lưu thông hàng hóa trong nước
100 2.000150.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Lưu thông hàng hóa trong nước
101 2.000162.000.00.00.H58 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Lưu thông hàng hóa trong nước
102 2.000181.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Lưu thông hàng hóa trong nước
103 2.000629.000.00.00.H58 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Lưu thông hàng hóa trong nước
104 2.000633.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Lưu thông hàng hóa trong nước
105 2.001240.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Lưu thông hàng hóa trong nước