h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 6094 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
5266 1.012694.000.00.00.H58 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân Kiểm lâm
5267 1.012695.000.00.00.H58 Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng Kiểm lâm
5268 1.012922.000.00.00.H58 Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng Kiểm lâm
5269 3.000250.000.00.00.H58 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái Kiểm lâm
5270 1.000831.000.00.00.H58 Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện Karaoke, Vũ trường
5271 1.000903.000.00.00.H58 Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện Karaoke, Vũ trường
5272 2.002399.000.00.00.H58 Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 Lao động - tiền lương và Quan hệ lao động
5273 1.008362.000.00.00.H58 Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 Lao động - tiền lương và Quan hệ lao động
5274 1.008364.000.00.00.H58 Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 Lao động - tiền lương và Quan hệ lao động
5275 1.008365.000.00.00.H58 Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 Lao động - tiền lương và Quan hệ lao động
5276 1.010724.000.00.00.H58 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) Môi trường
5277 1.010725.000.00.00.H58 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) Môi trường
5278 1.010736.000.00.00.H58 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) Môi trường
5279 1.010805.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Người có công
5280 1.010810.000.00.00.H58 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Người có công