h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5626 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
5386 1.010941.000.00.00.H58 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện Phòng, chống tệ nạn xã hội
5387 1.010091.000.00.00.H58 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Phòng chống thiên tai
5388 1.010092.000.00.00.H58 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Phòng chống thiên tai
5389 2.002162.000.00.00.H58 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Phòng chống thiên tai
5390 1.008455.000.00.00.H58 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
5391 1.003693.000.00.00.H58 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập Tổ chức, biên chế
5392 1.003817.000.00.00.H58 Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Tổ chức, biên chế
5393 1.009322.000.00.00.H58 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Tổ chức, biên chế
5394 1.009334.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Tổ chức, biên chế
5395 1.009335.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Tổ chức, biên chế
5396 1.009336.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Tổ chức, biên chế
5397 1.003347.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện Thủy lợi
5398 1.003471.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện Thủy lợi
5399 2.001621.000.00.00. H58 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Thủy lợi
5400 2.001627.000.00.00.H58 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp Thủy lợi