h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5873 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
5521 2.001627.000.00.00.H58 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp Thủy lợi
5522 1.001266.000.00.00.H58 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
5523 1.001570.000.00.00.H58 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
5524 2.000575.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
5525 2.002226.000.00.00.H58 Thông báo thành lập tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
5526 2.002227.000.00.00.H58 Thông báo thay đổi tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
5527 2.002228.000.00.00.H58 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
5528 1.008362.000.00.00.H58 Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Việc làm
5529 1.009482.000.00.00.H58 Công nhận khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
5530 1.009483.000.00.00.H58 Giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
5531 1.009484.000.00.00.H58 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
5532 1.009485.000.00.00.H58 Trả lại khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
5533 1.009486.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
5534 2.002096.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện Công nghiệp địa phương
5535 1.008838.000.00.00.H58 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Khoa học công nghệ và môi trường