h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5873 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
5551 2.002162.000.00.00.H58 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Phòng chống thiên tai
5552 1.008455.000.00.00.H58 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
5553 1.009322.000.00.00.H58 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Tổ chức, biên chế
5554 1.009335.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Tổ chức, biên chế
5555 1.003347.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện Thủy lợi
5556 1.003471.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện Thủy lợi
5557 2.001627.000.00.00.H58 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp Thủy lợi
5558 1.009482.000.00.00.H58 Công nhận khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
5559 1.009483.000.00.00.H58 Giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
5560 1.009484.000.00.00.H58 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
5561 1.009485.000.00.00.H58 Trả lại khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
5562 1.009486.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
5563 1.012299.000.00.00.H58 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) Công chức, viên chức
5564 1.012300.000.00.00.H58 Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) Công chức, viên chức
5565 1.012301.000.00.00.H58 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý Công chức, viên chức