h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5873 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
5656 1.003456.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Thủy lợi
5657 1.003471.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện Thủy lợi
5658 2.001627.000.00.00.H58 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp Thủy lợi
5659 1.001266.000.00.00.H58 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
5660 1.001570.000.00.00.H58 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
5661 2.000575.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
5662 2.002226.000.00.00.H58 Thông báo thành lập tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
5663 2.002227.000.00.00.H58 Thông báo thay đổi tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
5664 2.002228.000.00.00.H58 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
5665 1.003956.000.00.00.H58 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Thủy sản
5666 1.008362.000.00.00.H58 Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Việc làm
5667 1.008363.000.00.00.H58 Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp Việc làm
5668 1.009482.000.00.00.H58 Công nhận khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
5669 1.009483.000.00.00.H58 Giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
5670 1.009484.000.00.00.H58 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo