h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 6094 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
5701 1.008838.000.00.00.H58 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Khoa học công nghệ và môi trường
5702 1.012694.000.00.00.H58 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân Kiểm lâm
5703 1.012695.000.00.00.H58 Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng Kiểm lâm
5704 1.012922.000.00.00.H58 Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng Kiểm lâm
5705 3.000250.000.00.00.H58 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái Kiểm lâm
5706 1.000831.000.00.00.H58 Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện Karaoke, Vũ trường
5707 1.010805.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Người có công
5708 1.010810.000.00.00.H58 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Người có công
5709 1.010811.000.00.00.H58 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Người có công
5710 1.010812.000.00.00.H58 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Người có công
5711 1.010813.000.00.00.H58 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Người có công
5712 1.010815.000.00.00.H58 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Người có công
5713 1.010816.000.00.00.H58 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công
5714 1.010818.000.00.00.H58 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Người có công
5715 1.010819.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Người có công