h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 6094 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
5851 2.001627.000.00.00.H58 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp Thủy lợi
5852 1.001266.000.00.00.H58 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
5853 1.001570.000.00.00.H58 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
5854 2.000575.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
5855 2.002226.000.00.00.H58 Thông báo thành lập tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
5856 2.002227.000.00.00.H58 Thông báo thay đổi tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
5857 2.002228.000.00.00.H58 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
5858 1.003956.000.00.00.H58 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Thủy sản
5859 1.004478.000.00.00.H58 Công bố mở cảng cá loại 3 Thủy sản
5860 1.012849.000.00.00.H58 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện Trồng trọt
5861 1.012850.000.00.00.H58 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện Trồng trọt
5862 1.008362.000.00.00.H58 Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Việc làm
5863 1.008363.000.00.00.H58 Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp Việc làm
5864 1.009482.000.00.00.H58 Công nhận khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
5865 1.009483.000.00.00.H58 Giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo