h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 33 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 2.000063.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Thương mại quốc tế
2 2.000450.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Thương mại quốc tế
3 2.000347.000.00.00.H58 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Thương mại quốc tế
4 2.000327.000.00.00.H58 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Thương mại quốc tế
5 2.000314.000.00.00.H58 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép Thương mại quốc tế
6 1.009776.000.00.00.H58 Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Đầu tư tại Việt nam
7 1.009777.000.00.00.H58 Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Đầu tư tại Việt nam
8 2.002725.000.00.00.H58 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt Đầu tư tại Việt nam
9 2.002726.000.00.00.H58 Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt Đầu tư tại Việt nam
10 2.002727.000.00.00.H58 Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt Đầu tư tại Việt nam
11 2.002729.000.00.00.H58 Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái Quản lý nhà nước về khu công nghiệp, khu kinh tế (Bộ Tài chính)
12 2.002732.000.00.00.H58 Thủ tục Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái Quản lý nhà nước về khu công nghiệp, khu kinh tế (Bộ Tài chính)
13 2.002731.000.00.00.H58 Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái Quản lý nhà nước về khu công nghiệp, khu kinh tế (Bộ Tài chính)
14 2.002728.000.00.00.H58 Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái Quản lý nhà nước về khu công nghiệp, khu kinh tế (Bộ Tài chính)
15 1.009748.000.00.00.H58 Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Đầu tư tại Việt nam