h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 28 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 2.000063.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Thương mại quốc tế
2 2.000450.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Thương mại quốc tế
3 2.000347.000.00.00.H58 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Thương mại quốc tế
4 2.000327.000.00.00.H58 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Thương mại quốc tế
5 2.000314.000.00.00.H58 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép Thương mại quốc tế
6 1.009776.000.00.00.H58 Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Đầu tư tại Việt nam
7 1.005132.000.00.00.H58 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Quản lý lao động ngoài nước
8 2.001955.000.00.00.H58 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Lao động
9 1.009777.000.00.00.H58 Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Đầu tư tại Việt nam
10 1.009748.000.00.00.H58 Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Đầu tư tại Việt nam
11 1.009756.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) Đầu tư tại Việt nam
12 1.009757.000.00.00.H58 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) Đầu tư tại Việt nam
13 1.009759.000.00.00.H58 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Đầu tư tại Việt nam
14 1.009770.000.00.00.H58 Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt nam
15 1.009760.000.00.00.H58 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt nam