h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1969 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1906 2.000189.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Dạy nghề
1907 2.000258.000.00.00.H58 Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Dạy nghề
1908 2.000099.000.00.00.H58 Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Dạy nghề
1909 1.000502.000.00.00.H58 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) Quản lý lao động ngoài nước
1910 2.002028 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Quản lý lao động ngoài nước
1911 1.005132 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Quản lý lao động ngoài nước
1912 1.010801.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Người có công
1913 1.010802.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Người có công
1914 1.010806.000.00.00.H58 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Người có công
1915 1.010807.000.00.00.H58 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Người có công
1916 1.010808.000.00.00.H58 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Người có công
1917 1.010809.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Người có công
1918 1.010821.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Người có công
1919 1.010822.000.00.00.H58 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Người có công
1920 1.010823.000.00.00.H58 Hưởng lại chế độ ưu đãi Người có công