h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2182 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2146 1.013027.000.00.00.H58 THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp huyện) Quản lý nhà nước về hội, quỹ
2147 1.013028.000.00.00.H58 THỦ TỤC CHO PHÉP QUỸ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ TẠM ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG. (Cấp huyện) Quản lý nhà nước về hội, quỹ
2148 1.013029.000.00.00.H58 THỦ TỤC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH, MỞ RỘNG PHẠM VI HOẠT ĐỘNG QUỸ. (Cấp huyện) Quản lý nhà nước về hội, quỹ
2149 1.013030.000.00.00.H58 THỦ TỤC QUỸ TỰ GIẢI THỂ. (Cấp huyện) Quản lý nhà nước về hội, quỹ
2150 1.012939.000.00.00.H58 THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện) Quản lý nhà nước về Hội
2151 1.012940.000.00.00.H58 THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện) Quản lý nhà nước về Hội
2152 1.012949.000.00.00.H58 THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP HUYỆN) Quản lý nhà nước về Hội
2153 1.012950.000.00.00.H58 THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP HUYỆN) Quản lý nhà nước về Hội
2154 1.012951.000.00.00.H58 THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP HUYỆN). Quản lý nhà nước về Hội
2155 1.012952.000.00.00.H58 THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN (CẤP HUYỆN). Quản lý nhà nước về Hội
2156 1.000593.000.00.00.H58 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động Hộ tịch
2157 1.004837.000.00.00.H58 Thủ tục đăng ký giám hộ Hộ tịch
2158 1.009323.000.00.00.H58 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập Tổ chức, biên chế
2159 1.009324.000.00.00.H58 Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Tổ chức, biên chế
2160 1.011262.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Tổ chức, biên chế