h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5550 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
5521 1.010817.000.00.00.H58 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công
5522 1.010818.000.00.00.H58 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Người có công
5523 1.010819.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Người có công
5524 1.010820.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Người có công
5525 1.010825.000.00.00.H58 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Người có công
5526 1.010832.000.00.00.H58 Thăm viếng mộ liệt sĩ Người có công
5527 1.010833.000.00.00.H58 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Người có công
5528 2.001157.000.00.00.H58 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Người có công
5529 1.010938.000.00.00.H58 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Phòng, chống tệ nạn xã hội
5530 1.010940.000.00.00.H58 Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Phòng, chống tệ nạn xã hội
5531 1.010941.000.00.00.H58 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện Phòng, chống tệ nạn xã hội
5532 1.010091.000.00.00.H58 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Phòng chống thiên tai
5533 1.010092.000.00.00.H58 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Phòng chống thiên tai
5534 2.002162.000.00.00.H58 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Phòng chống thiên tai
5535 1.008455.000.00.00.H58 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Quy hoạch xây dựng, kiến trúc