h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 156 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 1.004555.000.00.00.H58 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Giáo dục Tiểu học
92 1.004563.000.00.00.H58 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Giáo dục Tiểu học
93 2.001842.000.00.00.H58 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Giáo dục Tiểu học
94 2.000942.000.00.00.H58 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Chứng thực
95 2.001052.000.00.00.H58 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản Chứng thực
96 1.006444.000.00.00.H58 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục Mầm non
97 1.001669.000.00.00.H58 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài Hộ tịch
98 3.000322.000.00.00.H58 Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ Hộ tịch
99 1.004646.000.00.00.H58 Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới Văn hóa cơ sở
100 2.000884.000.00.00.H58 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Chứng thực
101 3.000323.000.00.00.H58 Đăng ký giám sát việc giám hộ Hộ tịch
102 1.004644.000.00.00.H58 Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới Văn hóa cơ sở
103 1.010736.000.00.00.H58 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) Môi trường
104 1.003635.000.00.00.H58 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện Văn hóa dân tộc
105 1.004634.000.00.00.H58 Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị Văn hóa cơ sở