h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 133 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
76 1.001639.000.00.00.H58 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Giáo dục Tiểu học
77 2.001914.000.00.00.H58 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
78 1.010724.000.00.00.H58 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) Môi trường
79 2.000635.000.00.00.H58 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch Hộ tịch
80 2.002516.000.00.00.H58 Xác nhận thông tin hộ tịch (cấp huyện) Hộ tịch
81 1.001753.000.00.00.H58 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Bảo trợ xã hội
82 1.010725.000.00.00.H58 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) Môi trường
83 1.010726.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) Môi trường
84 1.011471.000.00.00.H58 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Lâm nghiệp
85 2.000635.000.00.00.H58 Cấp bản sao trích lục hộ tịch (cấp xã) Hộ tịch
86 2.002161.000.00.00.H58 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Phòng chống thiên tai
87 2.002163.000.00.00.H58 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Phòng chống thiên tai
88 2.001880.000.00.00.H58 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
89 2.001786.000.00.00.H58 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
90 2.000751.000.00.00.H58 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Bảo trợ xã hội