h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 138 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
16 1.003586.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá Thủy sản
17 1.003634.000.00.00.H58 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Thủy sản
18 1.009973.000.00.00.H58 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Xây dựng
19 1.000055.000.00.00.H58 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Lâm nghiệp
20 1.010729.000.00.00.H58 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh) Môi trường
21 1.008821.000.00.00.H58 Đăng ký hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận thực hiện quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, an toàn lần đầu Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
22 1.003650.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Thủy sản
23 1.009794.000.00.00.H58 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) Xây dựng
24 1.006502.000.00.00.H58 Đăng ký hỗ trợ kinh phí cấp lại Giấy chứng nhận thực hiện quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt và an toàn (đối với các cơ sở chưa được hỗ trợ lần đầu) Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
25 1.003593.000.00.00.H58 Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) Thủy sản
26 1.003388.000.00.00.H58 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
27 1.003563.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. Thủy sản
28 1.003371.000.00.00.H58 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
29 1.003397.000.00.00.H58 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
30 1.005181.000.00.00.H58 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) Biển và hải đảo