h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 138 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 1.004493.000.00.00.H58 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Bảo vệ thực vật
47 1.004363.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Bảo vệ thực vật
48 1.004346.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Bảo vệ thực vật
49 1.003984.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Bảo vệ thực vật
50 1.007916.000.00.00.H58 Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh Lâm nghiệp
51 3.000160.000.00.00.H58 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Lâm nghiệp
52 1.003590.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá Thủy sản
53 1.003921.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thủy lợi
54 1.000081.000.00.00.H58 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp
55 1.003893.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thủy lợi
56 1.003867.000.00.00.H58 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý Thủy lợi
57 2.001804.000.00.00.H58 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới hạn phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Thủy lợi
58 1.000071.000.00.00.H58 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Lâm nghiệp
59 1.004427.000.00.00.H58 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thủy lợi
60 1.000065.000.00.00.H58 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Lâm nghiệp