h1
h2
h3
h4
HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH TIỀN GIANG
Hành chính phục vụ
Trợ lý ảo DVC
×
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công chưa trực tuyến:
178
Dịch vụ công một phần (Trực tuyến):
594
Dịch vụ công toàn trình:
1410
Tổng số dịch vụ công:
2182
Tìm kiếm nâng cao
Từ khóa:
Cơ quan:
-- Tất cả --
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH TIỀN GIANG
Ban Quản lý các KCN
Sở Công Thương
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Sở Nội vụ
Sở Tài chính
Sở Tư pháp
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Xây dựng
Sở Y tế
UBND Huyện Cai Lậy
UBND Huyện Châu Thành
UBND Huyện Chợ Gạo
UBND Huyện Cái Bè
UBND Huyện Gò Công Tây
UBND Huyện Gò Công Đông
UBND Huyện Tân Phú Đông
UBND Huyện Tân Phước
UBND THỊ XÃ CAI LẬY
UBND Thành phố Gò Công
UBND thành phố Mỹ Tho
Công an tỉnh Tiền Giang
Cục thuế
Thanh tra tỉnh
Phường Cao Lãnh
Ngân hàng Nhà nước
Phường Mỹ Tho
UBND PHƯỜNG ĐẠO THẠNH
UBND XÃ GÒ CÔNG ĐÔNG
VĂN PHÒNG UBND TỈNH TIỀN GIANG
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Biển và hải đảo
Bảo vệ thực vật
Chăn nuôi
Khoa học công nghệ và môi trường
Khí tượng, thủy văn
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Kiểm lâm
Lâm nghiệp
Môi trường
Nông nghiệp
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Thú y
Thủy lợi
Thủy sản
Trồng trọt
Tài nguyên nước
Xây dựng
Địa chất và khoáng sản
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Đất đai
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
Chưa trực tuyến
Một phần (Trực tuyến)
Toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Đối tượng nộp:
-- Tất cả --
Tổ chức
Cá nhân
Tổ chức hoặc cá nhân
Doanh Nghiệp
Chủ các dự án đầu tư
Cơ sở sản xuất, kinh doanh
Tìm kiếm
Tìm thấy
138
thủ tục
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Lĩnh vực
61
1.000058.000.00.00.H58
Toàn trình
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
Lâm nghiệp
62
2.001796.000.00.00.H58
Toàn trình
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Thủy lợi
63
2.001795.000.00.00.H58
Toàn trình
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Thủy lợi
64
2.001793.000.00.00.H58
Toàn trình
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh
Thủy lợi
65
1.000047.000.00.00.H58
Toàn trình
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Lâm nghiệp
66
1.004385.000.00.00.H58
Toàn trình
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Thủy lợi
67
2.001791.000.00.00.H58
Toàn trình
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Thủy lợi
68
2.001426.000.00.00.H58
Toàn trình
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Thủy lợi
69
2.001401.000.00.00.H58
Toàn trình
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Thủy lợi
70
1.008126.000.00.00.H58
Toàn trình
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
Chăn nuôi
71
1.008128.000.00.00.H58
Toàn trình
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Chăn nuôi
72
1.008129.000.00.00.H58
Toàn trình
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Chăn nuôi
73
1.012832.000.00.00.H58
Toàn trình
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
Chăn nuôi
74
1.012835.000.00.00.H58
Toàn trình
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi
Chăn nuôi
75
1.012836.000.00.00.H58
Toàn trình
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
Chăn nuôi
Trang đầu
«
1
2
3
4
5
6
7
»
Trang cuối