h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 138 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
76 1.012413.000.00.00.H58 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Kiểm lâm
77 1.012688.000.00.00.H58 Quyết định giao rừng cho tổ chức Kiểm lâm
78 1.012689.000.00.00.H58 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức Kiểm lâm
79 1.012690.000.00.00.H58 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý- Kiểm lâm
80 1.012691.000.00.00.H58 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Kiểm lâm
81 1.012692.000.00.00.H58 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Kiểm lâm
82 1.012921.000.00.00.H58 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương Lâm nghiệp
83 3.000152.000.00.00.H58 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Lâm nghiệp
84 1.008409.000.00.00.H58 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Thủy lợi
85 1.008410.000.00.00.H58 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Thủy lợi
86 1.008003.000.00.00.H58 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Trồng trọt
87 1.012848.000.00.00.H58 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Trồng trọt
88 1.002373.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký). Thú y
89 1.004734.000.00.00.H58 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) Thú y
90 1.004756.000.00.00.H58 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) Thú y