h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 57 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 1.003592.000.00.00.H58 Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ Đường thủy nội địa
47 1.005040.000.00.00.H58 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung Đường thủy nội địa
48 1.009440.000.00.00.H58 Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam Đường thủy nội địa
49 1.009441.000.00.00.H58 Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam Đường thủy nội địa
50 1.009448.000.00.00.H58 Thiết lập khu neo đậu Đường thủy nội địa
51 1.009449.000.00.00.H58 Công bố hoạt động khu neo đậu Đường thủy nội địa
52 2.002615.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa Đường thủy nội địa
53 2.002616.000.00.00.H58 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Đường thủy nội địa
54 2.002617.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng Đường thủy nội địa
55 2.002624.000.00.00.H58 Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương Hàng Hải
56 2.002625.000.00.00.H58 Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ Hàng Hải
57 1.013239.000.00.00.H58 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh Hoạt động xây dựng