h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 94 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
16 2.002285.000.00.00.H58 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định Đường bộ
17 1.000344.000.00.00.H58 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
18 1.002286.000.00.00.H58 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Đường bộ
19 1.002798.000.00.00.H58 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác Đường bộ
20 1.002063.000.00.00.H58 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Đường bộ
21 1.001577.000.00.00.H58 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Đường bộ
22 1.002046.000.00.00.H58 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Đường bộ
23 1.001751.000.00.00.H58 Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái Đường bộ
24 1.002268.000.00.00.H58 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
25 1.001737.000.00.00.H58 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Đường bộ
26 1.000703.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ Đường bộ
27 1.002877.000.00.00.H58 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
28 1.002856.000.00.00.H58 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
29 2.002001.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Đường thủy nội địa
30 2.001998.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, ngưòi lái phương tiện thủy nội địa Đường thủy nội địa