h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2140 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1681 1.008410.000.00.00.H58 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Thủy lợi
1682 1.008003.000.00.00.H58 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Trồng trọt
1683 1.011475.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật Thú y
1684 1.011477.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật Thú y
1685 1.011478.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Thú y
1686 1.011479.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Thú y
1687 2.001064.000.00.00.H58 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Thú y
1688 2.001098.000.00.00.H58 Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
1689 1.000544.000.00.00.H58 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam Thể dục thể thao
1690 1.007919.000.00.00.H58 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Lâm nghiệp
1691 2.002161.000.00.00.H58 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Phòng chống thiên tai
1692 2.002163.000.00.00.H58 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Phòng chống thiên tai
1693 CTT18051 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu Thuế
1694 1.009748.000.00.00.H58 Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Đầu tư tại Việt nam
1695 2.001624.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Lưu thông hàng hóa trong nước