h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2109 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1831 1.009484.000.00.00.H58 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
1832 1.001662.000.00.00.H58 Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất Tài nguyên nước
1833 3.000308.000.00.00.H58 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Giáo dục Thường xuyên
1834 2.000191.000. 00.00.H58 Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
1835 1.013004.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia Điện
1836 1.013394.000.00.00.H58 Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp Điện
1837 1.013395.000.00.00.H58 Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp Điện
1838 1.013401.000.00.00.H58 Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện
1839 1.013411.000.00.00.H58 Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện
1840 1.013412.000.00.00.H58 Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện
1841 1.013416.000.00.00.H58 Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện
1842 1.013417.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) Điện
1843 1.013418.000.00.00.H58 Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện
1844 1.013419.000.00.00.H58 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện
1845 1.013420.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng Điện