h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1978 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1936 1.010935.000.00.00.H58 Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. Phòng, chống tệ nạn xã hội
1937 1.010936.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Phòng, chống tệ nạn xã hội
1938 1.010937.000.00.00.H58 Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Phòng, chống tệ nạn xã hội
1939 1.001978.000.00.00.H58 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp Việc làm
1940 2.000839.000.00.00.H58 Giải quyết hỗ trợ học nghề Việc làm
1941 2.000888.000.00.00.H58 Tham gia bảo hiểm thất nghiệp Việc làm
1942 1.009874.000.00.00.H58 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Việc làm
1943 1.009331.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức, biên chế
1944 1.009332.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức, biên chế
1945 1.009333.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức, biên chế
1946 1.009339.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức, biên chế
1947 1.009340.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức, biên chế
1948 1.009352.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương Tổ chức, biên chế
1949 1.009353.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương Tổ chức, biên chế
1950 1.009354.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Tổ chức, biên chế