h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2109 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2041 1.012300.000.00.00.H58 Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) Công chức, viên chức
2042 1.012301.000.00.00.H58 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý Công chức, viên chức
2043 1.012427.000.00.00.H58 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Cụm Công nghiệp
2044 1.006639 Cấp và tái cấp biển hiệu hoạt động xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn Đường bộ
2045 1.013274.000.00.00.H58 Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Đường bộ
2046 1.013464 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác Đường bộ
2047 1.013465 Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác Đường bộ
2048 2.001921.000.00.00.H58 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Đường bộ
2049 1.012780 Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an,.,.,. (Điều 60 - QĐ 68) Đất đai
2050 1.012811 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện (Điều 72 - QĐ 68) Đất đai
2051 1.012812 Hòa giải tranh chấp đất đai (Điều 73 - QĐ 68) Đất đai
2052 1.012819 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. (Điều 64 - QĐ 68) Đất đai
2053 1.009455.000.00.00.H58 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Đường thủy nội địa
2054 2.001217.000.00.00.H58 Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Đường thủy nội địa
2055 2.001218.000.00.00.H58 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Đường thủy nội địa