h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2182 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2056 3.000326.000.00.00.H58 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại Quản lý công sản
2057 3.000327.000.00.00.H58 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Quản lý công sản
2058 3.000328.000.00.00.H58 Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Quản lý công sản
2059 2.002032.000.00.00.H58 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
2060 1.012019.000.00.00.H58 Công nhận hoàn thành tập sự hành nghê công chứng Công chứng
2061 2.002516.000.00.00.H58 Xác nhận thông tin hộ tịch Hộ tịch
2062 1.002861.000.00.00.H58 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
2063 1.010707.000.00.00.H58 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Đường bộ
2064 1.001046.000.00.00.H58 Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Đường bộ
2065 1.013259.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ Đường bộ
2066 1.013260.000.00.00.H58 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Đường bộ
2067 1.013261.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ Đường bộ
2068 1.013274.000.00.00.H58 Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Đường bộ
2069 1.013276.000.00.00.H58 Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc Đường bộ
2070 1.013277.000.00.00.H58 Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch Đường bộ