h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2182 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2071 1.013464 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác Đường bộ
2072 1.013465 Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác Đường bộ
2073 2.001921.000.00.00.H58 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Đường bộ
2074 1.001296.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Đăng kiểm
2075 1.001322.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Đăng kiểm
2076 1.012875.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin Đăng kiểm
2077 1.009442.000.00.00.H58 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
2078 1.009443.000.00.00.H58 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Đường thủy nội địa
2079 1.009444.000.00.00.H58 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
2080 1.009445.000.00.00.H58 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa
2081 1.009446.000.00.00.H58 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa
2082 1.009447.000.00.00.H58 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
2083 1.009450.000.00.00.H58 Công bố đóng khu neo đậu Đường thủy nội địa
2084 1.009451.000.00.00.H58 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
2085 1.009458.000.00.00.H58 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài Đường thủy nội địa