h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2182 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2086 1.009461.000.00.00.H58 Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng Đường thủy nội địa
2087 2.001219.000.00.00.H58 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Đường thủy nội địa
2088 1.003592.000.00.00.H58 Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ Đường thủy nội địa
2089 1.005040.000.00.00.H58 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung Đường thủy nội địa
2090 1.009440.000.00.00.H58 Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam Đường thủy nội địa
2091 1.009441.000.00.00.H58 Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam Đường thủy nội địa
2092 1.009448.000.00.00.H58 Thiết lập khu neo đậu Đường thủy nội địa
2093 1.009449.000.00.00.H58 Công bố hoạt động khu neo đậu Đường thủy nội địa
2094 2.002615.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa Đường thủy nội địa
2095 2.002616.000.00.00.H58 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Đường thủy nội địa
2096 2.002617.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng Đường thủy nội địa
2097 2.002624.000.00.00.H58 Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương Hàng Hải
2098 2.002625.000.00.00.H58 Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ Hàng Hải
2099 1.013239.000.00.00.H58 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh Hoạt động xây dựng
2100 1.012280.000.00.00.H58 Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Khám bệnh, chữa bệnh