h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2182 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2116 1.013464 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác Đường bộ
2117 1.013465 Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác Đường bộ
2118 2.001921.000.00.00.H58 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Đường bộ
2119 1.012780 Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an,.,.,. (Điều 60 - QĐ 68) Đất đai
2120 1.012811 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện (Điều 72 - QĐ 68) Đất đai
2121 1.012812 Hòa giải tranh chấp đất đai (Điều 73 - QĐ 68)_ Đất đai
2122 1.012819 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. (Điều 64 - QĐ 68) Đất đai
2123 1.009455.000.00.00.H58 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Đường thủy nội địa
2124 2.001217.000.00.00.H58 Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Đường thủy nội địa
2125 2.001218.000.00.00.H58 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Đường thủy nội địa
2126 1.003658.000.00.00.H58 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
2127 1.009444.000.00.00.H58 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
2128 1.009452.000.00.00.H58 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
2129 1.009453.000.00.00.H58 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Đường thủy nội địa
2130 1.009454.000.00.00.H58 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Đường thủy nội địa