h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2140 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
496 1.001994.000.00.00.H58 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Đường bộ
497 1.005005.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ Đăng kiểm
498 1.009460.000.00.00.H58 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Đường thủy nội địa
499 2.002384.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế An toàn bức xạ hạt nhân
500 2.001207.000.00.00.H58 Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
501 1.009491.000.00.00.H58 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu
502 1.009664.000.00.00.H58 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Đầu tư tại Việt nam
503 1.005003.000.00.00.H58 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
504 2.001992.000.00.00.H58 Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
505 2.002015.000.00.00.H58 Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
506 1.000016.000.00.00.H58 Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
507 1.001973.000.00.00.H58 Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp Việc làm
508 1.006502.000.00.00.H58 Đăng ký hỗ trợ kinh phí cấp lại Giấy chứng nhận thực hiện quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt và an toàn (đối với các cơ sở chưa được hỗ trợ lần đầu) Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
509 1.003593.000.00.00.H58 Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) Thủy sản
510 2.001787.000.00.00.H58 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản