h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2182 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
526 1.001842.000.00.00.H58 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản Quản tài viên
527 2.002038.000.00.00.H58 Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước Quốc tịch
528 2.000518.000.00.00.H58 Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý Trợ giúp pháp lý
529 1.008929.000.00.00.H58 Thành lập Văn phòng Thừa phát lại Thừa phát lại
530 1.008906.000.00.00.H58 Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác Trọng tài thương mại
531 2.001591.000.00.00.H58 Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp Di sản văn hóa
532 1.001082.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam Hợp tác quốc tế
533 2.001611.000.00.00.H58 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành Lữ hành
534 1.001211.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
535 1.001738.000.00.00.H58 Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
536 1.003743.000.00.00.H58 Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh Nhập khẩu văn hóa phẩm KD
537 2.001091.000.00.00.H58 Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
538 1.004650.000.00.00.H58 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn Quảng cáo
539 2.001740.000.00.00.H58 Đăng ký hoạt động cơ sở in Xuất Bản, In và Phát hành
540 1.009460.000.00.00.H58 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Đường thủy nội địa