h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2182 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
631 1.008915.000.00.00.H58 Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác Hòa giải thương mại
632 1.002153.000.00.00.H58 Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân Luật sư
633 1.001600.000.00.00.H58 Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản Quản tài viên
634 2.000592.000.00.00.H58 Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý Trợ giúp pháp lý
635 1.008931.000.00.00.H58 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại Thừa phát lại
636 1.003646.000.00.00.H58 Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích Di sản văn hóa
637 1.001182.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
638 1.001671.000.00.00.H58 Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
639 1.002001.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
640 1.004639.000.00.00.H58 Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Quảng cáo
641 1.002235.000.00.00.H58 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT Dược phẩm
642 1.002258.000.00.00.H58 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc Dược phẩm
643 1.002292.000.00.00.H58 Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc Dược phẩm
644 1.002339.000.00.00.H58 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại Dược phẩm
645 1.002934.000.00.00.H58 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT Dược phẩm