h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2182 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
676 2.001589.000.00.00.H58 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể Lữ hành
677 1.001147.000.00.00.H58 Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
678 1.001976.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
679 1.003725.000.00.00.H58 Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) Xuất Bản, In và Phát hành
680 1.003064.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm Mỹ phẩm
681 1.002190.000.00.00.H58 Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai Giám định y khoa
682 1.003876.000.00.00.H58 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
683 2.000913.000.00.00.H58 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Chứng thực
684 1.001739.000.00.00.H58 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Bảo trợ xã hội
685 2.002408.000.00.00.H58 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện Giải quyết khiếu nại
686 CTT18009 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ quan thuế Thuế
687 HĐNH 08 QUY TRÌNH ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP TẠM NHẬP VÀNG NGUYÊN LIỆU ĐỂ TÁI XUẤT SẢN PHẨM ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP CÓ HỢP ĐỒNG GIA CÔNG VÀNG TRANG SỨC, MỸ NGHỆ VỚI NƯỚC NGOÀI (8.1, 8.2, 8.5: ISO 9001:2015) Hoạt động ngoại hối
688 CAGT001 Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
689 1.010028 Xóa đăng ký tạm trú (thực hiện tại cấp xã) Đăng ký, quản lý cư trú
690 CAQLCT008 Gia hạn tạm trú (thực hiện tại cấp xã) Đăng ký, quản lý cư trú