h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2119 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
766 1.011444.000.00.00.H58 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm
767 1.011445.000.00.00.H58 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm
768 1.007918.000.00.00.H58 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Lâm nghiệp
769 1.008603.000.00.00.H58 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Môi trường
770 1.008675.000.00.00.H58 Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Môi trường
771 1.008682.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Môi trường
772 1.010735.000.00.00.H58 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Môi trường
773 1.004083.000.00.00.H58 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Địa chất và khoáng sản
774 1.004132.000.00.00.H58 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Địa chất và khoáng sản
775 2.001781.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
776 1.000681.000.00.00.H58 Tặng thưởng bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại Thi đua khen thưởng
777 1.000898.000.00.00.H58 Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề Thi đua khen thưởng
778 1.000924.000.00.00.H58 Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, tỉnh Thi đua khen thưởng
779 1.000934.000.00.00.H58 Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh Thi đua khen thưởng
780 2.000287.000.00.00.H58 Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc Thi đua khen thưởng