h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2182 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
916 2.002228.000.00.00.H58 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
917 1.003956.000.00.00.H58 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Thủy sản
918 1.008362.000.00.00.H58. Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19. Lao động - tiền lương và Quan hệ lao động
919 1.008362.000.00.00.H58. Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19. Lao động - tiền lương và Quan hệ lao động
920 CTT18111 Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hoá đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hoá đơn điện tử Thuế
921 HĐNH 10 QUY TRÌNH ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT VÀNG TRANG SỨC, MỸ NGHỆ (8.1, 8.2, 8.5: ISO 9001:2015) Hoạt động ngoại hối
922 HĐNH 11 QUY TRÌNH TỰ NGUYỆN CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀNG TRANG SỨC, MỸ NGHỆ (8.1, 8.2, 8.5: ISO 9001:2015) Hoạt động ngoại hối
923 1.000781 Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu (thực hiện tại cấp huyện) Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
924 CAQLCT011 Khai báo tạm vắng (thực hiện tại cấp xã) Đăng ký, quản lý cư trú
925 1.001425 Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) Phòng cháy chữa cháy
926 1.000428 Cấp Giấy phép vận chuyển vũ khí (thực hiện tại cấp tỉnh) Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
927 1.00239 Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam (thực hiện tại cấp tỉnh) Quản lý xuất nhập cảnh
928 1.002754 Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (thực hiện tại cấp tỉnh) Chính sách
929 1.000425.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải Kinh doanh khí
930 2.000334.000.00.00.H58 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 Thương mại quốc tế